Công Ty Giải Pháp Công Nghệ NIDI

Kết nối với chúng tôi:

Kết nối với chúng tôi:

Hệ thống phần mềm Bệnh viện điện tử – NiDi Hospital

Hệ thống phần mềm Bệnh viện điện tử – NiDi Hospital

Sau đây là các chức năng chính của phần mềm:

1.      ĐKKB
1.1 Ghi thông tin BN
1.1.1 BN đã từng đkkb:Tìm BN theo mã số BN, hình ảnh, vân tay, mã vạch, thẻ BHYT hoặc họ tên BN.
1.1.2 BN mới:
• Ghi thông tin BN
• Phân loại đối tượng
1.1.3 Phân phòng khám
1.1.4 In phiếu đkkb cho BN
1.2 Chuyển thông tin BN
1.3 Thống kê BN
1.3.1 Báo cáo đkkb + kb

2.       Khám Bệnh
2.1 Chỉ định dịch vụ(danh mục dịch vụ lấy trong khai báo)
2.1.1 Có chức năng:Thêm, sửa, xóa và in phiếu
2.1.2 Hiện thị giá tiền giúp BS tư vấn cho BN được tốt hơn
2.2 Nhập chẩn đoán(theo chuẩn ICD(khai báo)
2.2.1 Gõ theo mã ICD
2.2.2 Gõ theo cách gọi tên bệnh
2.3 Nhập dấu hiệu sinh tồn: mạch, nhịp thở,cân nặng, chiều cao & huyết áp
2.4 Chọn xử trí
2.4.1 Cấp toa
• Lấy thuốc từ danh mục thuốc BHYT
• Lấy thuốc từ danh mục thuốc chung
• Sử dụng đơn thuốc mẫu
• Lấy lại đơn thuốc cũ(cho lại).
• kê đơn thuốc mới
• Kiểm tra tương tác thuốc.
• Chức năng:Thêm, sửa, xóa và in đơn thuốc.
2.4.2 Nhập viện
• Lấy danh mục khoa/phòng của bệnh viện và nhập thông tin chi itết
• In giấy nhập viện
2.4.3 Chuyển viện
• Lấy danh mục Tỉnh/thành và BV thuộc các Tỉnh/thành đó, gõ thông tin chi tết chuyển viện
• In giấy chuyển viện
2.4.4 Chuyển phòng khám
• Lấy thông tin chi tiet chuyển phòng khám
• In giấy chuyển pk
2.4.5 Hẹn
• Lấy thông tin hẹn và in giấy hẹn
2.4.6 Khám về không toa
2.4.7 Bỏ về
2.4.8 Điều trị ngoại trú
2.4.9 Tử vong
2.5 Xem trạng thái và kết quả
Báo cáo: khám bệnh, sổ khám bệnh, hoạt động khám bệnh theo ngày,tháng, quý…

3.       Viện phí
3.1 Duyệt BHYT(bệnh nhân phòng khám)
3.1.1 Tổng hợp toàn bộ thông tin khám bệnh
3.1.2 Có thể chọn hoặc bỏ các dịch vụ và thuốc nếu không muốn duyệt
3.1.3 Có thể xem lại BN đã duyệt và hủy BN đã duyệt.
3.2 Thu trực tiếp (áp dụng với BN không là BHYT
3.2.1 Thu theo yêu cầu
3.2.2 Thu theo chỉ định bác sĩ
3.2.3 In hóa đơn
3.3 Thu % BHYT(áp dụng với BN đi khám bệnh tại phòng khám)
3.3.1 Thu theo danh sách đã duyệt(nhưng chỉ thu những BN có chi phí vượt quá số tiền cho phép)
3.3.2 BN không phải đóng tiền(100%) thì không cần hiển thị trong ds chờ thu tiền.
3.3.3 In hóa đơn
3.4 Thu tạm ứng(áp dụng với tất cả các loại BN)
3.5 Thu chi ra viện(áp dụng với BN nội trú, ngoại trú
3.5.1 Lấy thông tin tổng hợp đã được chuyển từ trong khoa
3.5.2 In hóa đơn
3.6 Hoàn trả theo biên lai
3.7 Báo cáo: bảng kê các kiểu thu
3.7.1 Theo người thu
3.7.2 Theo yêu cầu riêng
3.7.3 Theo khoa thực hiện
3.7.4 Theo bệnh nhân
3.7.5 Thống kê theo hoàn trả
Báo cáo:25a, 26a, 20, 21..

4.       Xét nghiệm
4.1 Phân theo quyển sổ
4.1.1 Huyết học
4.1.2 Sinh hóa
4.1.3 Vi sinh
4.1.4 Nước tiểu
4.1.5 Ký sinh
4.2 Quy trình tổng quan
4.2.1 Lấy mẫu bệnh phẩm
• Lấy BN từ danh sách chờ
• Lấy thông tin chỉ định
• lấy mẫu bệnh phẩm
4.2.2 Nhập kết quả
• Chọn BN từ danh sách chờ đã lấy mẫu
• Nhập kết quả vào các thông số khai báo
• Tự động máy bắn kết quả
• Nhập bằng tay
4.2.3 In kết quả
• In tại nơi thực hiện CLS đó
• In tại phòng khám
Báo cáo: thống kê

5.       CĐHA
5.1 Phân loại
5.1.1 Siêu Âm
5.1.2 X-Quang
5.1.3 Nội soi
5.1.4 CT-Scan
5.1.5 MRI
5.2 Tiện ích:
5.2.1 Soạn thảo mẫu mô tả chung
5.2.2 Tạo template mô tả riêng cho từng bác sĩ
5.3 Chức năng
5.3.1 Nhập kết quả
• Chọn BN từ danh sách chờ
• Nhập thông tin KTV, lâm sàng
• Nhập thông tin kết quả
• Nhập kết luận và lời dặn
5.3.2 Nhập hình ảnh
• Chụp hình ảnh từ thiết bị kết nối
• Chọn hình để in
5.3.3 Tìm thông tin bệnh nhân
báo cáo: thống kê

6.      PT-TT & Phòng mổ
6.1 Trả lời kết quả cho tất cả các loại BN khi được chỉ định làm PT-TT(nhóm PT-TT được phân trong phần khai báo dịch vụ)
6.1.1 Hiển thị thông tin khoa/phòng chỉ định, thông tin BN,ngày giờ thực hiện, dấu hiệu sinh tồn
6.1.2 Thuốc, vật tư y tế
6.1.3 Danh mục phương pháp thực hiện
6.1.4 Tên phẫu thuật thủ thuật
6.1.5 Tình trạng bệnh nhân lúc làm PTTT
6.1.6 Tên nhân viên thực hiện
6.1.7 Kết quả
6.2 Khai báo PTTT
6.3 Khai báo tường trình
6.4 Khai báo tiền thực hiện dịch vụ
Báo cáo:thống kê

7.       Dược
7.1 Khai báo danh mục thuốc,vtyt mà BV sử dụng
7.1.1 Thông tin hoạt chất
7.1.2 Đơn vị tính
7.1.3 Cách dùng
7.1.4 Phân loại
7.1.5 Công ty cung cấp
7.1.6 Nhóm in
7.1.7 Nhóm báo cáo
7.1.8 % chi trả
7.1.9 Kho chứa thuốc
7.2 Khai báo tồn đầu kho
7.2.1 Lấy thông tin thuốc đã khai báo trong 7.1
7.2.2 Nhập hạn dùng, lô sản xuất
7.2.3 Số lượng, số tiền, nguồn
7.2.4 Chọn kho tương ứng
7.3 Phiếu nhập kho
7.4 Phiếu xuất chuyển kho
7.5 Kho pha chế
7.5.1 Khai báo công thức pha chế
7.5.2 Kho nguyên liệu
7.5.3 Kho thành phẩm
7.5.4 Pha chế thuốc
7.6 Check cấp phát thuốc phòng khám
7.6.1 Hiển thị toàn bộ đơn thuốc đã được nhập bên Pk
7.6.2 Có nút Lưu thuốc, hủy check thuốc
7.6.3 Có phần thống kê BN:đã check và chưa check
7.7 Duyệt thuốc thường quy
7.7.1 Hiển thị thông tin thuốc được chuyển xuống
7.7.2 Có thể thu hồi lại thuốc đã duyệt nếu thấy có sai xót
7.7.3 Có thể in lại phiếu thuốc đã dự trù
7.8 Duyệt thuốc tủ trực
7.8.1 Chuyển thông tin thuốc yêu cầu
7.9 Duyệt hoàn trả thuốc
7.10 Duyệt dự trù hao phí theo khoa/phòng
7.11 Dự trù mua thuốc cho BV theo tháng,năm
7.12 báo cáo:
7.12.1 Xuất nhập tồn
Tồn kho tổng hợp

8.       Nội trú
8.1 Nhập viện /xuất viện
8.1.1 Thông tin nhập viện
8.1.2 Thông tin xuất viện
8.1.3 Thống kê báo cáo
• Theo mẫu của bộ y tế/sở y tế
• Theo mẫu của bệnh viện
8.2 Nhập khoa/xuất khoa
8.2.1 BN vào khoa theo 4 hướng
• Từ phòng khám
• Từ phòng lưu
• Từ khoa khác chuyển đến
• Nhập viện(vào trực tiếp khoa)
8.2.2 Nhập khoa
8.2.3 Thông tin xuất khoa
• Ra viện
• Chuyển khoa
• Chuyển viện
• Tử vong
• Bỏ về
8.2.4 Thống kê báo cáo
• Theo mẫu của Bộ/Sở y tế
• Theo mẫu BV
8.3 Chỉ định dịch vụ
8.3.1 Cho phép thêm,sửa, xóa và in phiếu
8.3.2 Hiển thị giá tiền để BS có thể tư vấn cho BN
8.3.3 Có thể xem lại chỉ định dịch vụ của những ngày trước đó
8.4 Viện phí tại khoa
8.5 Chỉ định đi khám
8.6 Chỉ định tạm ứng
8.7 Dự trù thuốc thường quy
8.7.1 Có chức năng thêm, sửa, thuốc
8.7.2 Có thêm chức năng chuyển thuốc xuống khoa Dược, xem lại thuốc của ngày trước và của BN đã dự trù
8.7.3 Có cấp được thuốc Đông Y(theo bài=thang thuốc)
8.8 Phiếu xuất thuốc tủ trực
8.8.1 Thêm, sửa xóa
8.8.2 Chức năng chuyển thuốc xuống khoa Dược và xem lại BN đã dùng thuốc tủ trực
8.9 Dự trù hao phí theo khoa/phòng
8.10 Phiếu hoàn trả thuốc
8.10.1 Có chức năng thêm, sửa, thuốc
8.10.2 Có thêm chức năng chuyển thuốc xuống khoa Dược, xem lại thuốc của ngày trước và của BN đã hoàn trả
8.11 Hoàn trả hao phí theo khoa phòng
8.12 Công nợ
8.12.1 Thông tin  thuốc và số lượng, số tiền
8.12.2 Thông tin dịch vụ, số lượng,số tiền
8.12.3 Thông tin tiền tạm ứng
8.12.4 Thông tin Thừa/Thiếu tiền
8.13 Phiếu công khai thuốc
8.13.1 Tên khoa/phòng, ngày dự trù
8.13.2 Tên kho lấy thuốc
8.13.3 Tên phiếu dự trù
8.13.4 Mẫu in chi tiết thuốc cho từng BN sử dụng khi Dược đã duyệt.
8.14 Phiếu thanh toán ra viện
8.14.1 Thông tin bệnh nhân
8.14.2 Ngày vào viện
8.14.3 Theo đợt (từ ngày đến ngày) hoặc theo đợt vào viện
8.14.4 Số liệu tổng hợp chuyển
8.15 Hủy số liệu phục hồi bệnh án
8.15.1 Thông tin bệnh nhân
8.15.2 Ngày chuyển số liệu
8.15.3 Khoa chuyển chuyển số liệu
8.16 Sửa đối tượng dịch vụ
8.16.1 Thông tin bệnh nhân
8.16.2 Từ ngày đến ngày
8.16.3 Đối tượng dịch vụ thay đổi đối tượng
8.17 Sửa đối tượng thuốc
8.17.1 Thông tin bệnh nhân
8.17.2 Từ ngày đến ngày
8.17.3 Đối tượng thuốc, vật tư thay đổi đối tượng
8.18 Sửa ngày giờ nhập khoa,xuất khoa, nhập viện, phòng khám
8.19 Xóa thông tin nhập sai từ hồ sơ bệnh án
8.19.1 Xóa tiếp đón
8.19.2 Xóa khám bệnh
8.19.3 Xóa nhập viện
8.19.4 Xóa nhập khoa
8.19.5 Xóa xuất khoa
Xóa xuất viện

9.      Ngoại trú

10. Phòng lưu

11. Hệ thống báo cáo
11.1 Bệnh án điều trị
11.2 Hoạt động PT-TT
11.3 Báo cáo theo y/c BV
Phòng khám

12. Nhân sự
12.1 Nhập dữ liệu
12.1.1 Nhân sự
• Mã nhân viên
• Họ tên
• Ngày tháng năm sinh
• Nơi sinh
• Số CMND-Nơi cấp
• Hình ảnh(Nếu có)
• Chữ ký(nếu có)
• Báo cáo:Danh mục nhân viên
12.1.2 Hành chính
• Quản lý quan hệ
• Quản lý đoàn thể
• Quản lý khóa học/đào tạo
• Bằng cấp/học vị
• Ngày tốt nghiệp
• Nơi tốt nghiệp
• Quản lý sức khỏe
• Quản lý khen thưởng
• Báo cáo:In sơ yếu lý lịch
12.1.3 Hợp đồng
• Quản lý hợp đồng
• Quản lý lương
• Quản lý BHYT
• Quản lý BHXH
12.1.4 Công việc
• Quản lý công việc
• Quản lý công tác
• Quản lý đào tạo
• Quản lý lịch trực
12.2 Khai báo
12.2.1 Tên cơ quan
12.2.2 Danh mục
• Danh mục nghề nghiệp
• Danh mục hợp đồng
• Danh mục phòng ban
• Danh mục chức vụ
• Danh mục địa danh
12.3 Báo cáo
12.4 Thống kê nhân sự theo phòng ban
12.5 Thống kê theo giới tính
12.6 Thống kê theo độ tuổi
Thống kê theo nghề nghiệp

13. Trang thiết bị
13.1 Khai bao danh mục trang thiết bị mà BV sử dụng
13.1.1 Thông tin hoạt chất
13.1.2 Đơn vị tính
13.1.3 Cách dùng
13.1.4 Phân loại
13.1.5 Công ty cung cấp
13.1.6 Nhóm in
13.1.7 Nhóm báo cáo
13.1.8 Kho chứa TTB
13.2 Phiếu nhập kho
13.3 Phiếu tái nhập kho
13.4 Phiếu xuất kho (sử dụng cho khoa/phòng lĩnh)
13.5 Phiếu hoàn trả (sử dụng cho khoa/phòng)
13.6 Theo dõi tài sản
13.6.1 Sửa chữa – Bảo trì
13.6.2 Cho mượn
Các báo cáo theo mẫu bệnh viện

 Theo NiDi Corp

Tư vấn hỗ trợ khách hàng

1900 636 083

T2 - T6: Từ 8h00 - 17h

Ý kiến khách hàng đối tác